Bản dịch của từ Enshrine trong tiếng Việt

Enshrine

Verb

Enshrine (Verb)

ɛnʃɹˈaɪn
ɛnʃɹˈaɪn
01

Đặt (một vật được tôn kính hoặc quý giá) vào một vật chứa thích hợp.

Place a revered or precious object in an appropriate receptacle

Ví dụ

The museum enshrines artifacts from ancient civilizations.

Bảo tàng bảo quản những hiện vật từ các nền văn minh cổ xưa.

They enshrine traditions passed down through generations in the community.

Họ bảo tồn những truyền thống được truyền lại qua các thế hệ trong cộng đồng.

The library enshrines the works of renowned authors for future generations.

Thư viện bảo vệ các tác phẩm của các tác giả nổi tiếng cho các thế hệ tương lai.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enshrine

ɛnʃɹˈaɪn sˈʌmwˌʌn ɨn wˈʌnz hˈɑɹt

Khắc cốt ghi tâm/ Nhớ mãi trong lòng

To keep the memory of someone in a special place in one's heart or mind.

She will always hold her late husband in her heart.

Cô ấy sẽ luôn giữ chồng mình trong lòng.

Thành ngữ cùng nghĩa: enshrine someones memory in ones heart...