Bản dịch của từ Enshrined trong tiếng Việt

Enshrined

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enshrined (Verb)

ɛnʃɹˈaɪnd
ɛnʃɹˈaɪnd
01

Đặt (một vật được tôn kính hoặc quý giá) vào một vật chứa thích hợp.

To place a revered or precious object in an appropriate receptacle.

Ví dụ

The community enshrined the statue of Martin Luther King Jr.

Cộng đồng đã đặt bức tượng của Martin Luther King Jr.

They did not enshrine the old traditions in their new culture.

Họ không đặt những truyền thống cũ trong nền văn hóa mới.

Why is the history of social movements enshrined in our schools?

Tại sao lịch sử của các phong trào xã hội lại được đặt trong trường học?

Enshrined (Adjective)

ˈɛn.ʃraɪnd
ˈɛn.ʃraɪnd
01

Được coi là thiêng liêng hoặc được tôn kính.

Held sacred or revered.

Ví dụ

The values of equality are enshrined in the Constitution of America.

Các giá trị của sự bình đẳng được tôn thờ trong Hiến pháp Hoa Kỳ.

Respect for elders is not enshrined in many cultures today.

Sự tôn trọng người lớn tuổi không được tôn thờ trong nhiều nền văn hóa ngày nay.

Are human rights enshrined in your country's laws?

Các quyền con người có được tôn thờ trong luật pháp của đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enshrined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enshrined

Không có idiom phù hợp