Bản dịch của từ Ephemeral trong tiếng Việt

Ephemeral

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ephemeral (Adjective)

ɪfˈɛmɚl̩
ɪfˈɛməɹl̩
01

Kéo dài trong thời gian rất ngắn.

Lasting for a very short time.

Ví dụ

Their ephemeral encounter left a lasting impression on him.

Cuộc gặp ngắn ngủi của họ để lại ấn tượng sâu sắc trong anh ấy.

Ephemeral trends in social media come and go quickly.

Các xu hướng ngắn ngủi trên mạng xã hội đến và đi nhanh chóng.

The ephemeral nature of Snapchat messages makes them intriguing.

Tính chất ngắn ngủi của tin nhắn Snapchat khiến chúng hấp dẫn.

Dạng tính từ của Ephemeral (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ephemeral

Phù du

-

-

Ephemeral (Noun)

ɪfˈɛmɚl̩
ɪfˈɛməɹl̩
01

Một loại cây phù du.

An ephemeral plant.

Ví dụ

The ephemeral blooming of the cherry blossoms delighted everyone.

Sự nở hoa rực rỡ của hoa anh đào khiến mọi người vui mừng.

The ephemeral nature of fame in social media is well-known.

Tính thoáng qua của sự nổi tiếng trên mạng xã hội được biết đến rộng rãi.

She captured the ephemeral beauty of a sunset in her painting.

Cô ấy đã ghi lại vẻ đẹp thoáng qua của một buổi hoàng hôn trong bức tranh của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ephemeral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ephemeral

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.