Bản dịch của từ Epicene trong tiếng Việt

Epicene

Adjective Noun [U/C]

Epicene (Adjective)

ˈɛpɪsin
ˈɛpɪsin
01

Có đặc điểm của cả hai giới hoặc không có đặc điểm của cả hai giới; của giới tính không xác định.

Having characteristics of both sexes or no characteristics of either sex of indeterminate sex.

Ví dụ

The epicene character in the play confused many audience members during discussions.

Nhân vật không xác định giới tính trong vở kịch đã làm nhiều khán giả bối rối.

The epicene portrayal in the film did not appeal to traditional viewers.

Cách thể hiện không xác định giới tính trong bộ phim không thu hút khán giả truyền thống.

Is the epicene trend in fashion here to stay or just temporary?

Xu hướng không xác định giới tính trong thời trang có tồn tại lâu dài không?

Epicene (Noun)

ˈɛpɪsin
ˈɛpɪsin
01

Một người sử thi.

An epicene person.

Ví dụ

Alex identifies as an epicene person in today's diverse society.

Alex xác định là một người epicene trong xã hội đa dạng hôm nay.

Many people do not understand what it means to be epicene.

Nhiều người không hiểu ý nghĩa của việc là một người epicene.

Is Jordan also considered an epicene individual in the community?

Jordan có được coi là một cá nhân epicene trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Epicene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epicene

Không có idiom phù hợp