Bản dịch của từ Equilibrated trong tiếng Việt
Equilibrated
Equilibrated (Adjective)
Điều chỉnh đến trạng thái cân bằng hoặc cân bằng.
Adjusted to a state of equilibrium or balance.
The community equilibriated their resources for better social support in 2023.
Cộng đồng đã cân bằng tài nguyên để hỗ trợ xã hội tốt hơn vào năm 2023.
They did not equilibriate their efforts, leading to social inequality.
Họ đã không cân bằng nỗ lực, dẫn đến bất bình đẳng xã hội.
Did the government equilibriate social services in the recent budget?
Chính phủ có cân bằng dịch vụ xã hội trong ngân sách gần đây không?
Equilibrated (Verb)
Đưa cái gì đó vào trạng thái cân bằng hoặc cân bằng.
Bring something into balance or equilibrium.
The government equilibrated resources between urban and rural areas effectively.
Chính phủ đã cân bằng tài nguyên giữa khu vực đô thị và nông thôn.
They did not equilibrate the funding for education and healthcare equally.
Họ đã không cân bằng nguồn tài trợ cho giáo dục và y tế một cách công bằng.
How can we equilibrate social services across different communities?
Làm thế nào chúng ta có thể cân bằng dịch vụ xã hội giữa các cộng đồng khác nhau?