Bản dịch của từ Eradicate trong tiếng Việt

Eradicate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eradicate (Verb)

ɪɹˈædəkˌeit
ɪɹˈædəkˌeit
01

Phá hủy hoàn toàn; chấm dứt.

Destroy completely put an end to.

Ví dụ

Efforts to eradicate poverty are crucial for societal well-being.

Nỗ lực tiêu diệt nghèo đóng vai trò quan trọng đối với phúc lợi xã hội.

The government aims to eradicate corruption within the public sector.

Chính phủ nhằm mục tiêu tiêu diệt tham nhũng trong lĩnh vực công.

Collaboration is key to eradicating discrimination in all forms.

Sự hợp tác là chìa khóa để tiêu diệt sự phân biệt đối xử ở mọi hình thức.

Dạng động từ của Eradicate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eradicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eradicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eradicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eradicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eradicating

Kết hợp từ của Eradicate (Verb)

CollocationVí dụ

An attempt to eradicate something

Nỗ lực diệt trừ điều gì đó

The campaign to eliminate poverty faced numerous challenges.

Chiến dịch để loại bỏ nghèo đối mặt với nhiều thách thức.

An effort to eradicate something

Nỗ lực diệt trừ cái gì đó

The community organized an effort to eradicate poverty in the area.

Cộng đồng đã tổ chức một nỗ lực để diệt trừ nghèo đói trong khu vực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eradicate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] To begin with, in many underdeveloped countries, their leaders are unable to bear the burden of domestic poverty or crises due to, for example, terrorism, which calls for the involvement from other affluent nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] For example, Vietnam's past culture of misogyny and gender imbalance has now been virtually owing to women's growing awareness and demands for individual freedom and respect [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Additionally, the development of vaccines against diseases like polio and measles has saved countless lives and or significantly reduced the occurrence of these once-debilitating illnesses [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Eradicate

Không có idiom phù hợp