Bản dịch của từ Errancy trong tiếng Việt

Errancy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Errancy (Noun)

ˈɝɹnsi
ˈɝɹnsi
01

Hành vi không thể chấp nhận được vì nó không tuân theo các quy tắc hoặc tiêu chuẩn thông thường.

Behavior that is unacceptable because it does not follow the usual rules or standards.

Ví dụ

His errancy in public behavior shocked everyone at the social event.

Hành vi sai lệch của anh ấy tại sự kiện xã hội khiến mọi người sốc.

The errancy of some guests ruined the party atmosphere completely.

Hành vi sai lệch của một số khách đã phá hủy hoàn toàn không khí bữa tiệc.

Is their errancy becoming a problem in our social gatherings?

Hành vi sai lệch của họ có trở thành vấn đề trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/errancy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Errancy

Không có idiom phù hợp