Bản dịch của từ Essayist trong tiếng Việt

Essayist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Essayist (Noun)

ˈɛseɪɪst
ˈɛseɪɪst
01

Một người viết tiểu luận, đặc biệt là một thể loại văn học.

A person who writes essays especially as a literary genre.

Ví dụ

The renowned essayist, George Orwell, wrote thought-provoking essays on social issues.

Nhà bình luận nổi tiếng, George Orwell, viết những bài luận đầy suy tư về các vấn đề xã hội.

As an essayist, Maya Angelou captured the essence of societal struggles in her writings.

Là một nhà bình luận, Maya Angelou lưu giữ bản chất của những cuộc đấu tranh của xã hội trong tác phẩm của mình.

The essayist, James Baldwin, eloquently expressed his views on racial inequality.

Nhà bình luận, James Baldwin, diễn đạt một cách lưu loát quan điểm của mình về bất bình đẳng chủng tộc.

The renowned essayist, John Smith, published a collection of thought-provoking essays.

Nhà văn xuất sắc, John Smith, đã xuất bản một tập hợp các bài luận gây suy ngẫm.

As an essayist, Mary Jones explores various social issues in her writing.

Là một nhà văn, Mary Jones khám phá nhiều vấn đề xã hội trong viết của mình.

Dạng danh từ của Essayist (Noun)

SingularPlural

Essayist

Essayists

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Essayist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Essayist

Không có idiom phù hợp