Bản dịch của từ Excusable trong tiếng Việt

Excusable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excusable (Adjective)

ɪkskjˈuzəbl̩
ɪkskjˈuzəbl̩
01

Có thể được bào chữa hoặc bào chữa; có thể phòng thủ.

Able to be defended or excused; defensible.

Ví dụ

His behavior at the party was excusable due to his stress.

Hành vi của anh ấy tại bữa tiệc có thể biện minh do căng thẳng.

Her late arrival was not excusable in the meeting.

Sự đến muộn của cô ấy trong cuộc họp không thể biện minh.

Is it excusable to ignore social issues in our community?

Có thể biện minh cho việc phớt lờ các vấn đề xã hội trong cộng đồng không?

02

Có thể được biện minh hoặc được tha thứ; có thể tha thứ.

Able to be justified or forgiven; forgivable.

Ví dụ

His late arrival was excusable due to heavy traffic on Main Street.

Việc anh ấy đến muộn là có thể tha thứ vì kẹt xe trên đường Main.

Her rudeness is not excusable in any social situation.

Sự thô lỗ của cô ấy không thể biện minh trong bất kỳ tình huống xã hội nào.

Is it excusable to interrupt someone during a presentation?

Có thể tha thứ cho việc ngắt lời ai đó trong một bài thuyết trình không?

03

Liên quan đến những gì có thể được tha thứ hoặc tha thứ.

Pertaining to what can be excused or forgiven.

Ví dụ

His late arrival was excusable due to heavy traffic yesterday.

Sự đến muộn của anh ấy có thể tha thứ do giao thông đông đúc hôm qua.

Her behavior at the party was not excusable for anyone.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc không thể tha thứ cho bất kỳ ai.

Is it excusable to miss class for a family event?

Có thể tha thứ khi bỏ lớp vì sự kiện gia đình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excusable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Children with this trait are more likely to be honest with themselves, willing to self-reflect and make self-improvement instead of giving or blaming others when things go wrong in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Basically, any to party and be with loved ones is a reason for families to celebrate together [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Then one day, I made up an that I needed her phone for some projects at school, and she actually believed me [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment

Idiom with Excusable

Không có idiom phù hợp