Bản dịch của từ Exemplifying trong tiếng Việt

Exemplifying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exemplifying (Verb)

ɪgzˈɛmpləfaɪɪŋ
ɪgzˈɛmpləfaɪɪŋ
01

Để hiển thị hoặc minh họa bằng ví dụ.

To show or illustrate by example.

Ví dụ

Exemplifying good manners is essential in social interactions.

Minh họa tốt là cần thiết trong giao tiếp xã hội.

Not exemplifying respect can lead to misunderstandings in social settings.

Không minh họa sự tôn trọng có thể dẫn đến hiểu lầm trong cài đặt xã hội.

Are you exemplifying kindness towards others in your social circle?

Bạn có minh họa lòng tốt đối với người khác trong vòng xã hội của mình không?

Dạng động từ của Exemplifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exemplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exemplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exemplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exemplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exemplifying

Exemplifying (Adjective)

ɪgzˈɛmpləfaɪɪŋ
ɪgzˈɛmpləfaɪɪŋ
01

Đóng vai trò là một ví dụ.

Serving as an example.

Ví dụ

Her exemplary behavior set a good example for others to follow.

Hành vi gương mẫu của cô ấy tạo một ví dụ tốt để theo đuổi.

It's not common to see such exemplary conduct in society nowadays.

Không phổ biến khi thấy hành vi gương mẫu như vậy trong xã hội ngày nay.

Is exemplary leadership an important quality for successful social projects?

Lãnh đạo gương mẫu có phải là một phẩm chất quan trọng cho các dự án xã hội thành công không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exemplifying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This can be by the sedentary lifestyle favoured by many youths nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario the urgent need for human responsibility and intervention to reverse the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] World champion tennis player, Serena Williams, is a perfect example of someone who dedication and resilience, inspiring many to pursue their goals with similar fervour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] As by companies like Apple and multinational corporations, this approach not only enhances work performance but also fosters an inclusive and diverse working environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Exemplifying

Không có idiom phù hợp