Bản dịch của từ Exfoliating trong tiếng Việt

Exfoliating

Verb Adjective

Exfoliating (Verb)

01

Để loại bỏ tế bào da chết.

To remove dead skin cells.

Ví dụ

I enjoy exfoliating my skin every Sunday for a fresh look.

Tôi thích tẩy tế bào chết cho da vào mỗi Chủ nhật để có vẻ tươi mới.

She doesn't like exfoliating because it irritates her sensitive skin.

Cô ấy không thích tẩy tế bào chết vì nó làm kích ứng làn da nhạy cảm.

Do you think exfoliating helps improve skin texture and appearance?

Bạn có nghĩ rằng tẩy tế bào chết giúp cải thiện kết cấu và vẻ ngoài của da không?

Dạng động từ của Exfoliating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exfoliate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exfoliated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exfoliated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exfoliates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exfoliating

Exfoliating (Adjective)

01

Liên quan đến quá trình loại bỏ tế bào da chết.

Related to the process of removing dead skin cells.

Ví dụ

Exfoliating treatments are popular among young adults in social media culture.

Các liệu pháp tẩy tế bào chết rất phổ biến trong văn hóa mạng xã hội.

Many people do not believe exfoliating is necessary for healthy skin.

Nhiều người không tin rằng tẩy tế bào chết là cần thiết cho làn da khỏe mạnh.

Are exfoliating products effective for improving skin texture in teenagers?

Sản phẩm tẩy tế bào chết có hiệu quả trong việc cải thiện kết cấu da ở thanh thiếu niên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exfoliating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exfoliating

Không có idiom phù hợp