Bản dịch của từ Exhaustive trong tiếng Việt

Exhaustive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhaustive (Adjective)

ɪgzˈɔstɪv
ɪgzˈɑstɪv
01

Bao gồm hoặc xem xét tất cả các yếu tố hoặc khía cạnh; đầy đủ toàn diện.

Including or considering all elements or aspects fully comprehensive.

Ví dụ

The exhaustive study covered every social issue in detail.

Nghiên cứu cận thận bao gồm mọi vấn đề xã hội.

She provided an exhaustive list of resources for social workers.

Cô ấy cung cấp một danh sách tài nguyên đầy đủ cho nhân viên xã hội.

The report presented an exhaustive analysis of social welfare programs.

Báo cáo trình bày một phân tích toàn diện về các chương trình phúc lợi xã hội.

Kết hợp từ của Exhaustive (Adjective)

CollocationVí dụ

Seemingly exhaustive

Dường như cạn kiệt

The survey provided a seemingly exhaustive list of social issues.

Cuộc khảo sát cung cấp một danh sách vấn đề xã hội dường như cạn kiệt.

Fairly exhaustive

Tương đối toàn diện

The survey provided a fairly exhaustive analysis of social media usage.

Cuộc khảo sát cung cấp một phân tích khá toàn diện về việc sử dụng mạng xã hội.

Pretty exhaustive

Khá toàn diện

Her research on social media was pretty exhaustive.

Nghiên cứu của cô về truyền thông xã hội rất toàn diện.

Nearly exhaustive

Gần như cạn kiệt

Her research on social media was nearly exhaustive.

Nghiên cứu của cô về truyền thông xã hội gần như cận kề

Not necessarily exhaustive

Không cần thiết

Her social circle is wide, but not necessarily exhaustive.

Vòng tròn xã hội của cô ấy rộng, nhưng không nhất thiết phải là toàn diện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exhaustive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to mental health issues like depression or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
[...] Last year I wanted to go somewhere to unwind after an working week [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to recuperate before diving into higher education, otherwise they are prone to and loss of motivation caused by high pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In other words, people commuting by car can save a great amount of time and cut down on their travel time which is often times and stressful to them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Exhaustive

Không có idiom phù hợp