Bản dịch của từ Expendable trong tiếng Việt

Expendable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expendable (Adjective)

ɪkspˈɛndəbl
ɪkspˈɛndəbl
01

Tương đối ít ý nghĩa và do đó có thể bị bỏ rơi hoặc phá hủy.

Of relatively little significance and therefore able to be abandoned or destroyed.

Ví dụ

In the group project, some tasks were deemed expendable.

Trong dự án nhóm, một số nhiệm vụ được coi là có thể bỏ đi.

During the charity event, decorations were considered expendable expenses.

Trong sự kiện từ thiện, trang trí được coi là chi phí có thể bỏ đi.

The committee decided that the extra meeting was expendable.

Ủy ban quyết định cuộc họp thêm là có thể bỏ đi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expendable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Additionally, in order to implement research on animals, large amounts of money are on the establishment of facilities and human resources [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights

Idiom with Expendable

Không có idiom phù hợp