Bản dịch của từ Expiate trong tiếng Việt

Expiate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expiate (Verb)

ˈɛkspieɪt
ˈɛkspieɪt
01

Sửa đổi hoặc đền bù cho (tội lỗi hoặc hành vi sai trái)

Make amends or reparation for guilt or wrongdoing.

Ví dụ

She tried to expiate her mistake by volunteering at the shelter.

Cô ấy đã cố gắng chuộc lỗi bằng cách tình nguyện tại trại cứu trợ.

He did not believe he needed to expiate for his actions.

Anh ấy không tin rằng mình cần phải chuộc lỗi vì hành động của mình.

Did they expiate their wrongdoings through community service?

Họ đã chuộc lỗi cho những hành vi sai trái của mình thông qua dịch vụ cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Expiate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Expiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Expiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Expiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Expiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Expiating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expiate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expiate

Không có idiom phù hợp