Bản dịch của từ Reparation trong tiếng Việt

Reparation

Noun [U/C]

Reparation (Noun)

ɹˌɛpɚˈeiʃn̩
ɹˌɛpəɹˈeiʃn̩
01

Hành động sửa đổi sai lầm đã được thực hiện bằng cách trả tiền hoặc hỗ trợ khác cho những người bị làm sai.

The action of making amends for a wrong one has done, by providing payment or other assistance to those who have been wronged.

Ví dụ

The government provided financial reparation to the victims of the scandal.

Chính phủ đã bồi thường tài chính cho các nạn nhân của vụ bê bối.

The organization offered reparation to the affected community members.

Tổ chức này đã bồi thường cho các thành viên cộng đồng bị ảnh hưởng.

Reparation for historical injustices remains a topic of debate in society.

Việc bồi thường cho những bất công trong lịch sử vẫn là một chủ đề tranh luận trong xã hội.

02

Hành động sửa chữa một cái gì đó.

The action of repairing something.

Ví dụ

The government provided financial reparation to the victims of the disaster.

Chính phủ đã bồi thường tài chính cho các nạn nhân của thảm họa.

The reparation process for historical injustices is ongoing in the country.

Quá trình bồi thường cho những bất công lịch sử đang diễn ra trong nước.

The community demanded fair reparation for the damages caused by the company.

Cộng đồng yêu cầu bồi thường công bằng cho những thiệt hại do công ty gây ra.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reparation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reparation

Không có idiom phù hợp