Bản dịch của từ Extemporarily trong tiếng Việt
Extemporarily
Adverb
Extemporarily (Adverb)
ɪkstɛmpəɹˈɛɹəli
ɪkstɛmpəɹˈɛɹəli
01
Nói hoặc làm mà không có sự chuẩn bị.
Spoken or done without preparation.
Ví dụ
The speaker presented extemporarily at the social event last Saturday.
Diễn giả đã trình bày một cách ứng khẩu tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.
She did not speak extemporarily during the social gathering last week.
Cô ấy đã không nói một cách ứng khẩu trong buổi họp mặt xã hội tuần trước.
Did he really speak extemporarily at the charity social last month?
Liệu anh ấy có thực sự nói ứng khẩu tại sự kiện từ thiện tháng trước không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Extemporarily
Không có idiom phù hợp