Bản dịch của từ Extradition trong tiếng Việt

Extradition

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extradition (Noun)

ɛkstɹədˈɪʃn
ɛkstɹədˈɪʃn
01

Hành động dẫn độ một người bị buộc tội hoặc bị kết án về một tội phạm.

The action of extraditing a person accused or convicted of a crime.

Ví dụ

The extradition of the criminal was approved by the court.

Quyết định dẫn độ tội phạm đã được tòa án chấp thuận.

Extradition treaties between countries help in fighting international crime.

Các hiệp ước dẫn độ giữa các quốc gia giúp trong việc chống lại tội phạm quốc tế.

The extradition process can be complex and involve legal challenges.

Quá trình dẫn độ có thể phức tạp và liên quan đến thách thức pháp lý.

Kết hợp từ của Extradition (Noun)

CollocationVí dụ

Extradition to

Dẫn độ

The criminal faced extradition to the neighboring country for trial.

Tội phạm đối mặt với sự dẫn độ sang nước láng giềng để xét xử.

Extradition from

Extradition từ

Extradition from china is a complex process in international law.

Quá trình dẫn độ từ trung quốc là một quy trình phức tạp trong luật quốc tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extradition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extradition

Không có idiom phù hợp