Bản dịch của từ Extraneousness trong tiếng Việt

Extraneousness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extraneousness (Noun)

ɪkstɹˈeɪniəsnɛs
ɪkstɹˈeɪniəsnɛs
01

Trạng thái không liên quan hoặc không cần thiết và không liên quan; bên ngoài.

The state of being extraneous or inessential and irrelevant extrinsic.

Ví dụ

The extraneousness of social media in education is often debated.

Tình trạng không cần thiết của mạng xã hội trong giáo dục thường được tranh luận.

The report did not address the extraneousness of some data.

Báo cáo không đề cập đến sự không cần thiết của một số dữ liệu.

Is the extraneousness of advertising affecting our social interactions?

Liệu sự không cần thiết của quảng cáo có ảnh hưởng đến tương tác xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extraneousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extraneousness

Không có idiom phù hợp