Bản dịch của từ Extravasation trong tiếng Việt

Extravasation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extravasation (Noun)

ɪkstɹævəsˈeɪʃn
ɪkstɹævəsˈeɪʃn
01

Quá trình máu hoặc chất lỏng khác được giải phóng từ mạch máu vào các mô xung quanh.

The process by which blood or other fluid is released from blood vessels into the surrounding tissues.

Ví dụ

Extravasation of fluids can lead to serious health issues in communities.

Sự rò rỉ chất lỏng có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong cộng đồng.

Extravasation does not always occur during medical treatments in social settings.

Sự rò rỉ không phải lúc nào cũng xảy ra trong các điều trị y tế ở môi trường xã hội.

What causes extravasation in patients receiving intravenous therapy at hospitals?

Nguyên nhân nào gây ra sự rò rỉ ở bệnh nhân nhận liệu pháp tiêm tĩnh mạch tại bệnh viện?

Extravasation (Verb)

ɪkstɹævəsˈeɪʃn
ɪkstɹævəsˈeɪʃn
01

Nguyên nhân (máu hoặc chất lỏng khác) được giải phóng từ mạch máu vào các mô xung quanh.

Cause blood or other fluid to be released from blood vessels into the surrounding tissues.

Ví dụ

The injury caused extravasation of blood into the surrounding tissue.

Chấn thương đã gây ra sự thoát mạch máu vào mô xung quanh.

Extravasation does not always occur during minor social injuries.

Sự thoát mạch không phải lúc nào cũng xảy ra trong chấn thương xã hội nhỏ.

Can extravasation happen during a crowded social event like a concert?

Liệu sự thoát mạch có thể xảy ra trong sự kiện xã hội đông người như buổi hòa nhạc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extravasation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extravasation

Không có idiom phù hợp