Bản dịch của từ Extreme case trong tiếng Việt
Extreme case

Extreme case (Phrase)
Một tình huống hoặc sự kiện bất thường hoặc quan trọng nhất.
An unusual or most significant situation or event.
The extreme case of poverty in the community shocked everyone.
Trường hợp cực đoan về nghèo đóng chặt mọi người.
She couldn't find any extreme case of inequality in her research.
Cô ấy không thể tìm thấy bất kỳ trường hợp cực đoan về bất bình đẳng trong nghiên cứu của mình.
Is there an extreme case of discrimination you have personally witnessed?
Có trường hợp cực đoan về phân biệt đối xử mà bạn đã chứng kiến cá nhân không?
"Extreme case" là một thuật ngữ thường được sử dụng trong nghiên cứu và phân tích để chỉ một tình huống hoặc ví dụ ngoài mức bình thường, thể hiện các đặc điểm nổi bật hoặc cực đoan. Trong bối cảnh học thuật, thuật ngữ này giúp nhấn mạnh tính chất hoặc kết quả của một hiện tượng trong những điều kiện khắc nghiệt. Mặc dù không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Mỹ trong ý nghĩa, một số ngữ cảnh cụ thể có thể dẫn đến sự khác biệt trong ứng dụng và cách diễn đạt.
Thuật ngữ "extreme case" có nguồn gốc từ tiếng Latin "extremus", có nghĩa là "cực đại" hoặc "cuối cùng". Từ này đã trải qua sự phát triển qua nhiều ngôn ngữ và được sử dụng để mô tả các trường hợp ở rìa của một phổ, không chỉ về tính chất mà còn về mức độ. Sự kết hợp giữa "extreme" và "case" trong tiếng Anh hiện đại phản ánh ý nghĩa về những tình huống đặc biệt, nổi bật, hoặc bất thường, thường dùng trong nghiên cứu và lý luận để minh họa cho các ngoại lệ hoặc biểu hiện cực đoan trong một hệ thống hay hiện tượng.
Cụm từ "extreme case" thường được sử dụng trong các phần của IELTS, nhất là trong Writing và Speaking, khi thảo luận về các tình huống đặc biệt hay hiếm thấy. Tần suất xuất hiện của nó trong Listening và Reading cũng đáng kể, đặc biệt trong các bài viết khoa học và báo cáo nghiên cứu. Trong ngữ cảnh khác, cụm này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như luật, y học và tâm lý học, khi mô tả những tình huống không bình thường mà cần được xem xét riêng biệt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp