Bản dịch của từ Eye-opening trong tiếng Việt

Eye-opening

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eye-opening (Adjective)

ˈɑɪˌoʊpənɪŋ
ˌɑɪˌoʊpənˌɪŋ
01

(về một sự kiện hoặc tình huống) bất ngờ được soi sáng.

(of an event or situation) unexpectedly enlightening.

Ví dụ

Attending the charity event was an eye-opening experience for me.

Tham dự sự kiện từ thiện là một trải nghiệm mở mang tầm mắt đối với tôi.

The eye-opening documentary shed light on social inequality issues.

Bộ phim tài liệu mở mang tầm mắt làm sáng tỏ các vấn đề bất bình đẳng xã hội.

The eye-opening statistics revealed the severity of the problem at hand.

Số liệu thống kê mở mang tầm mắt cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề trước mắt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eye-opening/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eye-opening

Không có idiom phù hợp