Bản dịch của từ Eyelid trong tiếng Việt

Eyelid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eyelid (Noun)

ˈɑɪlˌɪd
ˈɑɪlˌɪd
01

Mỗi nếp gấp trên và dưới của da che mắt khi nhắm lại.

Each of the upper and lower folds of skin which cover the eye when closed.

Ví dụ

Her eyelids fluttered nervously during the job interview.

Mi mắt của cô ấy nhấp nháy lo lắng trong cuộc phỏng vấn công việc.

He had heavy bags under his eyelids from lack of sleep.

Anh ta có túi mắt dưới mi mắt do thiếu ngủ.

The actress applied makeup to her eyelids before going on stage.

Nữ diễn viên đánh phấn lên mí mắt trước khi lên sân khấu.

Dạng danh từ của Eyelid (Noun)

SingularPlural

Eyelid

Eyelids

Kết hợp từ của Eyelid (Noun)

CollocationVí dụ

Lower eyelid

Mí dưới

Her lower eyelid twitched nervously during the social gathering.

Miền dưới mí mắt của cô ấy giật mình lo lắng trong buổi tụ tập xã hội.

Heavy eyelid

Đôi mí nặng

Her heavy eyelids indicated exhaustion from the social event.

Mi mắt nặng của cô ấy cho thấy cô ấy mệt mỏi sau sự kiện xã hội.

Upper eyelid

Miếng lông mày trên

Her upper eyelid twitched nervously during the social event.

Miệng nó cằm dưới chuyển động thần kinh trong sự kiện xã hội.

Half-closed eyelid

Mi mắt nửa đóng

He winked with a half-closed eyelid.

Anh ấy nháy mắt với mí mắt nửa kín.

Drooping eyelid

Mi mắt chùng xuống

Her drooping eyelid made her look tired and sad.

Miếng mí mắt chùng xuống khiến cô trông mệt mỏi và buồn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eyelid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eyelid

Not bat an eyelid

nˈɑt bˈæt ˈæn ˈaɪlˌɪd

Bình chân như vại

To show no signs of distress even when something bad happens or something shocking is said.

She didn't bat an eyelid when she heard the shocking news.

Cô ấy không mắt nheo khi nghe tin sốc.