Bản dịch của từ Fair treatment trong tiếng Việt

Fair treatment

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fair treatment (Phrase)

fˈɛɹ tɹˈitmənt
fˈɛɹ tɹˈitmənt
01

Hành động đối xử với ai đó một cách công bằng và bình đẳng.

The act of treating someone fairly and equitably.

Ví dụ

Everyone deserves fair treatment, regardless of their background or beliefs.

Mọi người đều xứng đáng được đối xử công bằng, bất kể nguồn gốc hay niềm tin.

The committee did not provide fair treatment to all applicants last year.

Ủy ban đã không cung cấp sự đối xử công bằng cho tất cả ứng viên năm ngoái.

Is fair treatment essential for a just society like the United States?

Sự đối xử công bằng có cần thiết cho một xã hội công bằng như Hoa Kỳ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fair treatment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair treatment

Không có idiom phù hợp