Bản dịch của từ Faired trong tiếng Việt
Faired
Verb
Faired (Verb)
feɪɹd
feɪɹd
01
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của giá vé.
Past tense and past participle of fare.
Ví dụ
In 2020, the community faired well during the economic crisis.
Năm 2020, cộng đồng đã vượt qua tốt trong cuộc khủng hoảng kinh tế.
The charity event did not faired as expected last year.
Sự kiện từ thiện đã không diễn ra như mong đợi vào năm ngoái.
How did the local businesses faired during the pandemic?
Các doanh nghiệp địa phương đã vượt qua thế nào trong đại dịch?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Prison sentences serve as one of the embodiments of justice and in society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Nevertheless, I insist that the lawbreakers themselves, not their parents, should be punished to ensure a justice system based on and criminal deterrence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] It's not for one person to shoulder all the responsibilities while others kick back and relax [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] She sat next to me for over four years, and so it is to say we know each other quite well [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Idiom with Faired
Không có idiom phù hợp