Bản dịch của từ Fall-behind trong tiếng Việt

Fall-behind

Phrase

Fall-behind (Phrase)

01

Không theo kịp những người khác trong một cuộc thi hoặc cuộc đua.

Fail to keep up with the others in a competition or race.

Ví dụ

Many students fall behind in class due to lack of support.

Nhiều học sinh tụt lại trong lớp do thiếu hỗ trợ.

Students do not fall behind if they study regularly.

Học sinh không tụt lại nếu họ học thường xuyên.

Why do some children fall behind in social activities?

Tại sao một số trẻ lại tụt lại trong các hoạt động xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fall-behind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] As a consequence, some may postpone their study plan or their peers in classes after a long break from academic engagement [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Fall-behind

Không có idiom phù hợp