Bản dịch của từ Familiarization trong tiếng Việt

Familiarization

Noun [U/C] Verb

Familiarization (Noun)

01

Quá trình làm cho ai đó hoặc cái gì đó quen thuộc với cái gì đó.

The process of making someone or something familiar with something.

Ví dụ

Familiarization with common IELTS topics is essential for success.

Quen thuộc với các chủ đề IELTS phổ biến là quan trọng để thành công.

Lack of familiarization with the test format can lead to lower scores.

Thiếu sự quen thuộc với định dạng bài kiểm tra có thể dẫn đến điểm số thấp.

Are you undergoing familiarization training for the speaking section?

Bạn có đang trải qua huấn luyện quen thuộc cho phần nói không?

Familiarization with local customs is essential for effective communication.

Làm quen với phong tục địa phương là quan trọng cho việc giao tiếp hiệu quả.

Lack of familiarization with cultural norms can lead to misunderstandings.

Thiếu sự quen thuộc với các quy tắc văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

Familiarization (Verb)

01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó quen thuộc với cái gì đó.

To make someone or something familiar with something.

Ví dụ

Familiarization with local customs is crucial for effective communication.

Quen thuộc với phong tục địa phương là quan trọng cho giao tiếp hiệu quả.

Ignoring cultural differences can hinder familiarization with new environments.

Bỏ qua sự khác biệt văn hóa có thể làm trở ngại cho việc quen thuộc với môi trường mới.

Are you familiarization with the social norms in this country?

Bạn quen thuộc với các quy tắc xã hội ở đất nước này chưa?

Familiarization with different cultures is crucial for IELTS preparation.

Sự quen thuộc với các văn hóa khác nhau quan trọng cho việc chuẩn bị IELTS.

Avoiding familiarization with English idioms can lead to misunderstandings.

Tránh quen thuộc với thành ngữ tiếng Anh có thể dẫn đến hiểu lầm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Familiarization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is undeniable that meals in schools can be useful in helping students themselves with healthier foods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It seems to me that we are going to keep doing what we are with [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I would say that To he has become comfortingly to many past generations in Vietnam [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] It is at this locale that they lay their eggs, thereby repeating the life cycle of the salmon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Familiarization

Không có idiom phù hợp