Bản dịch của từ Famish trong tiếng Việt

Famish

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Famish (Verb)

fˈæmɪʃ
fˈæmɪʃ
01

Giảm (ai đó) đến mức cực kỳ đói.

Reduce someone to extreme hunger.

Ví dụ

Many families in poverty-stricken areas famish due to lack of resources.

Nhiều gia đình ở các khu vực nghèo đói do thiếu tài nguyên.

It's important to address the issue of famishing individuals in society.

Quan trọng phải giải quyết vấn đề những người đói khát trong xã hội.

Do you think proper education can help prevent famishing in communities?

Bạn có nghĩ rằng giáo dục đúng đắn có thể ngăn chặn sự đói khát trong cộng đồng không?

The pandemic caused many families to famish due to job loss.

Đại dịch khiến nhiều gia đình đói khổ do mất việc.

No one should famish in a society with abundant resources.

Không ai nên đói đến chết trong một xã hội giàu tài nguyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/famish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Famish

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.