Bản dịch của từ Famous trong tiếng Việt

Famous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Famous (Adjective)

ˈfeɪ.məs
ˈfeɪ.məs
01

Nổi tiếng, nổi danh, trứ danh.

Famous, famous, famous.

Ví dụ

She is a famous singer, known worldwide for her talent.

Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng, được cả thế giới biết đến nhờ tài năng của mình.

The famous actor attended the charity event last night.

Nam diễn viên nổi tiếng đã tham dự sự kiện từ thiện tối qua.

His famous book sold millions of copies in its first week.

Cuốn sách nổi tiếng của anh đã bán được hàng triệu bản trong tuần đầu tiên ra mắt.

02

Được nhiều người biết đến.

Known about by many people.

Ví dụ

The famous singer performed at the charity event.

Ca sĩ nổi tiếng biểu diễn tại sự kiện từ thiện.

The famous actress won an award for her outstanding performance.

Nữ diễn viên nổi tiếng đã giành giải thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.

The famous author's book topped the bestseller list.

Cuốn sách của tác giả nổi tiếng đứng đầu danh sách sách bán chạy nhất.

03

Xuất sắc.

Excellent.

Ví dụ

She is a famous singer in the music industry.

Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng trong ngành âm nhạc.

The famous author won numerous awards for her novels.

Nhà văn nổi tiếng đã giành nhiều giải thưởng cho tiểu thuyết của mình.

The famous artist's paintings are displayed in prestigious galleries worldwide.

Bức tranh của nghệ sĩ nổi tiếng được trưng bày tại các phòng trưng bày uy tín trên toàn thế giới.

Dạng tính từ của Famous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Famous

Nổi tiếng

More famous

Nổi tiếng hơn

Most famous

Nổi tiếng nhất

Kết hợp từ của Famous (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely famous

Cực kỳ nổi tiếng

Bill gates is extremely famous for his work with microsoft.

Bill gates rất nổi tiếng vì công việc của ông với microsoft.

Fairly famous

Khá nổi tiếng

The charity event was fairly famous for raising $10,000 last year.

Sự kiện từ thiện khá nổi tiếng vì đã quyên góp 10.000 đô la năm ngoái.

Very famous

Rất nổi tiếng

Facebook is a very famous social media platform for communication.

Facebook là một nền tảng mạng xã hội rất nổi tiếng để giao tiếp.

Justly famous

Nổi tiếng chính đáng

The charity event was justly famous for helping local families in need.

Sự kiện từ thiện rất nổi tiếng vì đã giúp đỡ các gia đình địa phương.

Internationally famous

Nổi tiếng quốc tế

The musician is internationally famous for his charity work in vietnam.

Nhà nhạc sĩ nổi tiếng quốc tế vì công việc từ thiện ở việt nam.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/famous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Do you agree or disagree that many young people today want to be [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] Countries where brands are based are more likely to have a strong and healthy economy [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Why do you think there are often statues of people in public places [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] For me, being can have both positive and negative effects on a person's life [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Famous

Famous last words

fˈeɪməs lˈæst wɝˈdz

Nói trước bước không qua

Assertions that are almost immediately countered.

Her famous last words were 'I'll never do that again.'

Câu cuối cùng nổi tiếng của cô ấy là 'Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó nữa.'