Bản dịch của từ Far flung trong tiếng Việt

Far flung

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Far flung (Adjective)

fˈɑɹ flˈʌŋ
fˈɑɹ flˈʌŋ
01

Của một nơi nằm rất xa.

Of a place situated a great distance away.

Ví dụ

She visited a far flung village in the mountains.

Cô ấy đã thăm một ngôi làng xa xôi ở núi.

The city is not far flung, it's easily accessible.

Thành phố không xa xôi, nó dễ tiếp cận.

Are there any far flung communities in your country?

Có bất kỳ cộng đồng nào xa xôi ở quốc gia của bạn không?

She traveled to a far-flung village for her research project.

Cô ấy đã đi du lịch đến một ngôi làng xa xôi cho dự án nghiên cứu của mình.

The remote area lacked basic infrastructure in far-flung regions.

Khu vực hẻo lánh thiếu hạ tầng cơ sở cần thiết ở các vùng xa xôi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Far flung cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Far flung

Không có idiom phù hợp