Bản dịch của từ Fastest trong tiếng Việt

Fastest

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fastest (Adverb)

fˈæstəst
fˈæstəst
01

Theo cách di chuyển, hoạt động hoặc được thực hiện rất nhanh chóng.

In a way that moves works or is done very quickly.

Ví dụ

She completed the task fastest among all the participants.

Cô ấy hoàn thành công việc nhanh nhất trong số tất cả các người tham gia.

The fastest way to reach the event venue is by taking the subway.

Cách nhanh nhất để đến nơi tổ chức sự kiện là đi tàu điện ngầm.

He typed the report fastest in the group competition.

Anh ấy đánh máy báo cáo nhanh nhất trong cuộc thi nhóm.