Bản dịch của từ Fave trong tiếng Việt

Fave

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fave (Adjective)

fˈeɪv
fˈeɪv
01

(không chính thức) yêu thích (mỹ) hoặc yêu thích (anh).

(informal) favorite (us) or favourite (uk).

Ví dụ

Pizza is my fave food.

Pizza là món ăn yêu thích của tôi.

Her fave color is blue.

Màu sắc yêu thích của cô ấy là xanh lam.

His fave movie is Titanic.

Bộ phim yêu thích của anh ấy là Titanic.

Fave (Noun)

fˈeɪv
fˈeɪv
01

(thân mật) yêu thích (mỹ) hoặc yêu thích (anh)

(informal) favorite (us) or favourite (uk)

Ví dụ

My fave social media platform is Instagram.

Nền tảng mạng xã hội yêu thích của tôi là Instagram.

Her fave color is blue, just like her social profile.

Màu sắc yêu thích của cô ấy là xanh lam, giống như trang cá nhân trên mạng xã hội của cô ấy.

The party was a hit, everyone's fave hangout this month.

Bữa tiệc đã thành công vang dội, là nơi lui tới yêu thích của mọi người trong tháng này.

Fave (Verb)

fˈeɪv
fˈeɪv
01

(thân mật) yêu thích (mỹ) hoặc yêu thích (anh)

(informal) favorite (us) or favourite (uk)

Ví dụ

Her fave movie is 'Titanic'.

Bộ phim yêu thích của cô ấy là 'Titanic'.

He faves posts on social media.

Anh ấy thích các bài đăng trên mạng xã hội.

What's your fave color?

Màu sắc yêu thích của bạn là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fave/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fave

Không có idiom phù hợp