Bản dịch của từ Favored trong tiếng Việt

Favored

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Favored (Verb)

fˈeɪvɚd
fˈeɪvəɹd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sự ủng hộ.

Past simple and past participle of favor.

Ví dụ

Many people favored the new social policy in 2022.

Nhiều người đã ủng hộ chính sách xã hội mới vào năm 2022.

Not everyone favored the changes to the community center.

Không phải ai cũng ủng hộ những thay đổi tại trung tâm cộng đồng.

Did the citizens favored the mayor's proposal last year?

Công dân đã ủng hộ đề xuất của thị trưởng năm ngoái chưa?

Dạng động từ của Favored (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Favor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Favored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Favored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Favors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Favoring

Favored (Adjective)

fˈeɪvɚd
fˈeɪvəɹd
01

Được ưa thích hoặc đề nghị bởi ai đó.

Preferred or recommended by someone.

Ví dụ

Many people favored public transportation over driving cars in 2023.

Nhiều người ưa thích giao thông công cộng hơn lái xe ô tô vào năm 2023.

Not everyone favored the new social media platform launched last month.

Không phải ai cũng ưa thích nền tảng mạng xã hội mới ra mắt tháng trước.

Did you notice which activities people favored during the community event?

Bạn có nhận thấy hoạt động nào được mọi người ưa thích trong sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/favored/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Favored

Không có idiom phù hợp