Bản dịch của từ Fermata trong tiếng Việt

Fermata

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fermata (Noun)

fɛɹmˈɑtə
fɛɹmˈɑtə
01

Một khoảng dừng có độ dài không xác định trên một nốt nhạc hoặc phần nghỉ.

A pause of unspecified length on a note or rest.

Ví dụ

She added a fermata to the end of her musical performance.

Cô ấy đã thêm một fermata vào cuối buổi biểu diễn âm nhạc của mình.

The singer did not hold the fermata long enough, disappointing the audience.

Ca sĩ không giữ fermata đủ lâu, làm khán giả thất vọng.

Did you remember to include a fermata in your IELTS speaking practice?

Bạn có nhớ bao gồm một fermata trong việc luyện nói IELTS không?

The singer held a fermata at the end of the song.

Ca sĩ đã giữ một fermata ở cuối bài hát.

Don't forget to include a fermata in your musical performance.

Đừng quên bao gồm một fermata trong màn trình diễn âm nhạc của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fermata/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fermata

Không có idiom phù hợp