Bản dịch của từ Fibrocartilage trong tiếng Việt

Fibrocartilage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fibrocartilage (Noun)

faɪbɹoʊkˈɑɹtlɪdʒ
faɪbɹoʊkˈɑɹtlɪdʒ
01

Sụn có chứa các bó sợi collagen, chẳng hạn như các đĩa đệm trong tủy sống.

Cartilage that contains fibrous bundles of collagen such as that of the intervertebral disks in the spinal cord.

Ví dụ

Fibrocartilage provides support and flexibility in the spinal cord.

Sợi sợi cung cấp sự hỗ trợ và linh hoạt trong tuỷ sống.

There is little fibrocartilage in the social structure of the community.

Có rất ít sợi sợi trong cấu trúc xã hội của cộng đồng.

Does fibrocartilage play a significant role in social cohesion?

Liệu sợi sợi có đóng một vai trò quan trọng trong sự đoàn kết xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fibrocartilage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fibrocartilage

Không có idiom phù hợp