Bản dịch của từ Filled with horror trong tiếng Việt

Filled with horror

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Filled with horror (Adjective)

fˈɪld wˈɪð hˈɔɹɚ
fˈɪld wˈɪð hˈɔɹɚ
01

Gây ra hoặc kích thích cảm giác sợ hãi hoặc kinh hoàng.

Causing or inducing a strong feeling of fear or dread.

Ví dụ

The news report was filled with horror about the recent violence.

Bản tin chứa đầy sự kinh hoàng về bạo lực gần đây.

The documentary on poverty is not filled with horror at all.

Bộ phim tài liệu về nghèo đói không chứa đầy sự kinh hoàng chút nào.

Is the article filled with horror about social inequality?

Bài viết có chứa đầy sự kinh hoàng về bất bình đẳng xã hội không?

02

Trải qua hoặc đặc trưng bởi nỗi sợ hãi hoặc kinh hoàng mãnh liệt.

Experiencing or characterized by intense fear or dread.

Ví dụ

The documentary left viewers filled with horror about social injustices.

Bộ phim tài liệu khiến người xem đầy kinh hoàng về bất công xã hội.

The report did not leave the community filled with horror and fear.

Báo cáo không khiến cộng đồng đầy kinh hoàng và sợ hãi.

Are you filled with horror after reading the latest social report?

Bạn có cảm thấy kinh hoàng sau khi đọc báo cáo xã hội mới nhất không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Filled with horror cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Filled with horror

Không có idiom phù hợp