Bản dịch của từ Filled with horror trong tiếng Việt
Filled with horror
Filled with horror (Adjective)
The news report was filled with horror about the recent violence.
Bản tin chứa đầy sự kinh hoàng về bạo lực gần đây.
The documentary on poverty is not filled with horror at all.
Bộ phim tài liệu về nghèo đói không chứa đầy sự kinh hoàng chút nào.
Is the article filled with horror about social inequality?
Bài viết có chứa đầy sự kinh hoàng về bất bình đẳng xã hội không?
Trải qua hoặc đặc trưng bởi nỗi sợ hãi hoặc kinh hoàng mãnh liệt.
Experiencing or characterized by intense fear or dread.
The documentary left viewers filled with horror about social injustices.
Bộ phim tài liệu khiến người xem đầy kinh hoàng về bất công xã hội.
The report did not leave the community filled with horror and fear.
Báo cáo không khiến cộng đồng đầy kinh hoàng và sợ hãi.
Are you filled with horror after reading the latest social report?
Bạn có cảm thấy kinh hoàng sau khi đọc báo cáo xã hội mới nhất không?
"Filled with horror" là cụm từ diễn tả trạng thái cảm xúc mạnh mẽ, trong đó người nói trải qua nỗi khiếp sợ hoặc lo âu tột độ. Cụm từ này thường được sử dụng trong văn học kinh dị hoặc các tác phẩm mô tả tình huống căng thẳng. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh và Mỹ trong ngữ nghĩa, tuy nhiên, cách sử dụng có thể phổ biến hơn trong văn cảnh nghệ thuật và văn học trong văn hóa Anh.