Bản dịch của từ Film-making trong tiếng Việt

Film-making

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Film-making (Noun)

fˈɪlməkˌeɪdʒɨŋ
fˈɪlməkˌeɪdʒɨŋ
01

Việc chỉ đạo hoặc sản xuất phim cho rạp chiếu phim hoặc truyền hình.

The direction or production of films for the cinema or television.

Ví dụ

She studied film-making at a prestigious university.

Cô ấy học làm phim tại một trường đại học uy tín.

The film-making industry employs many talented individuals.

Ngành làm phim tạo việc làm cho nhiều cá nhân tài năng.

His dream is to become a successful figure in film-making.

Ước mơ của anh ấy là trở thành một nhân vật thành công trong làm phim.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/film-making/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Film-making

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.