Bản dịch của từ First choice trong tiếng Việt

First choice

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First choice (Noun)

fɚɹst tʃɔɪs
fɚɹst tʃɔɪs
01

Người hoặc vật được chọn trước bất kỳ thứ nào khác.

The person or thing that is chosen before any other.

Ví dụ

In social surveys, my first choice is always community development projects.

Trong các cuộc khảo sát xã hội, sự lựa chọn đầu tiên của tôi luôn là các dự án phát triển cộng đồng.

My first choice is not to attend social events alone.

Sự lựa chọn đầu tiên của tôi không phải là tham dự các sự kiện xã hội một mình.

Is volunteering your first choice for social engagement activities?

Bạn có phải sự lựa chọn đầu tiên của bạn cho các hoạt động tham gia xã hội không?

First choice (Phrase)

fɚɹst tʃɔɪs
fɚɹst tʃɔɪs
01

Điều tốt nhất hoặc người được chọn trước bất kỳ điều gì khác.

The best thing or person that is chosen before any other.

Ví dụ

In social events, pizza is often the first choice for food.

Trong các sự kiện xã hội, pizza thường là lựa chọn đầu tiên cho thức ăn.

Sushi is not the first choice for many at the party.

Sushi không phải là lựa chọn đầu tiên cho nhiều người tại bữa tiệc.

Is coffee your first choice when meeting friends socially?

Cà phê có phải là lựa chọn đầu tiên của bạn khi gặp bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first choice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In this day and age, office work is no longer the for many people; instead, they are increasingly taking a different pathway that is self-employment [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Firstly, able to carry a great number of people, cars are often the of many people, especially those living in extended families [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with First choice

Không có idiom phù hợp