Bản dịch của từ First day trong tiếng Việt

First day

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First day (Noun)

fɝˈst dˈeɪ
fɝˈst dˈeɪ
01

Ngày bắt đầu của một khoảng thời gian cụ thể.

The day at the beginning of a particular period.

Ví dụ

The first day of school is always exciting for students and teachers.

Ngày đầu tiên của trường luôn thú vị cho học sinh và giáo viên.

The first day of summer vacation was not as fun as expected.

Ngày đầu tiên của kỳ nghỉ hè không vui như mong đợi.

Is the first day of the festival open to everyone in the community?

Ngày đầu tiên của lễ hội có mở cửa cho tất cả mọi người không?

First day (Phrase)

fɝˈst dˈeɪ
fɝˈst dˈeɪ
01

Sự khởi đầu của một thời kỳ mới.

The very beginning of a new period.

Ví dụ

The first day of school was exciting for all the students.

Ngày đầu tiên đến trường thật thú vị với tất cả học sinh.

The first day of the festival did not attract many visitors.

Ngày đầu tiên của lễ hội không thu hút nhiều khách tham quan.

What activities happened on the first day of the conference?

Có những hoạt động gì diễn ra vào ngày đầu tiên của hội nghị?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] However, I find myself pretty lucky as when I was considering where to sit on my Minh tapped on my shoulder from behind and asked me if I wanted to sit with him, and I was more than thrilled to accept his offer [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with First day

Không có idiom phù hợp