Bản dịch của từ Flagrance trong tiếng Việt

Flagrance

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flagrance (Noun)

flˈeɪɡɹəns
flˈeɪɡɹəns
01

Tình trạng gây khó chịu cho các giác quan hoặc vi phạm các tiêu chuẩn hoặc chuẩn mực được chấp nhận.

The condition of being offensive to the senses or violating accepted standards or norms.

Ví dụ

The flagrance of the graffiti in the park upset many residents.

Sự đáng ghét của những bức tranh vẽ trên tường trong công viên làm nhiều cư dân bực mình.

The flagrance of the littering on the streets led to fines.

Sự phạm pháp của việc vứt rác trên đường dẫn đến việc phạt tiền.

The flagrance of noise pollution disturbed the peaceful neighborhood.

Sự ô nhiễm tiếng ồn làm ảnh hưởng đến khu phố yên bình.

Flagrance (Adjective)

flˈeɪɡɹəns
flˈeɪɡɹəns
01

Trắng trợn.

Flagrant.

Ví dụ

The flagrant display of wealth angered many in the community.

Sự trưng bày hào nhoáng của giàu có làm tức giận nhiều người trong cộng đồng.

His flagrant disregard for rules led to his social isolation.

Sự phớt lờ rõ ràng của anh ta dẫn đến sự cô lập xã hội của anh ta.

The flagrant violation of social norms caused quite a stir.

Vi phạm rõ ràng các quy tắc xã hội đã gây ra một cơn sống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flagrance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flagrance

Không có idiom phù hợp