Bản dịch của từ Floodlighting trong tiếng Việt
Floodlighting
Floodlighting (Verb)
Chiếu sáng bằng đèn pha.
Illuminate with floodlights.
The city plans to floodlighting the park for community events.
Thành phố dự định chiếu sáng công viên cho các sự kiện cộng đồng.
They did not floodlighting the school during the recent festival.
Họ đã không chiếu sáng trường học trong lễ hội gần đây.
Will they floodlighting the stadium for the charity match tomorrow?
Họ có chiếu sáng sân vận động cho trận đấu từ thiện ngày mai không?
Floodlighting (Noun)
Chiếu sáng một khu vực rộng lớn bằng đèn pha.
The illumination of a large area with floodlights.
Floodlighting enhances community parks during evening events like concerts.
Chiếu sáng làm tăng cường công viên cộng đồng trong các sự kiện buổi tối như hòa nhạc.
Floodlighting does not improve safety in poorly designed public spaces.
Chiếu sáng không cải thiện an toàn trong các không gian công cộng thiết kế kém.
Does floodlighting attract more visitors to social gatherings at night?
Chiếu sáng có thu hút nhiều khách hơn đến các buổi gặp gỡ xã hội vào ban đêm không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Floodlighting cùng Chu Du Speak