Bản dịch của từ Floodlighting trong tiếng Việt

Floodlighting

Verb Noun [U/C]

Floodlighting (Verb)

flˈʌdlˌaɪtɨŋ
flˈʌdlˌaɪtɨŋ
01

Chiếu sáng bằng đèn pha.

Illuminate with floodlights.

Ví dụ

The city plans to floodlighting the park for community events.

Thành phố dự định chiếu sáng công viên cho các sự kiện cộng đồng.

They did not floodlighting the school during the recent festival.

Họ đã không chiếu sáng trường học trong lễ hội gần đây.

Will they floodlighting the stadium for the charity match tomorrow?

Họ có chiếu sáng sân vận động cho trận đấu từ thiện ngày mai không?

Floodlighting (Noun)

flˈʌdlˌaɪtɨŋ
flˈʌdlˌaɪtɨŋ
01

Chiếu sáng một khu vực rộng lớn bằng đèn pha.

The illumination of a large area with floodlights.

Ví dụ

Floodlighting enhances community parks during evening events like concerts.

Chiếu sáng làm tăng cường công viên cộng đồng trong các sự kiện buổi tối như hòa nhạc.

Floodlighting does not improve safety in poorly designed public spaces.

Chiếu sáng không cải thiện an toàn trong các không gian công cộng thiết kế kém.

Does floodlighting attract more visitors to social gatherings at night?

Chiếu sáng có thu hút nhiều khách hơn đến các buổi gặp gỡ xã hội vào ban đêm không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Floodlighting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Floodlighting

Không có idiom phù hợp