Bản dịch của từ Fogyish trong tiếng Việt

Fogyish

Adjective

Fogyish (Adjective)

fˈoʊɡiɨʃ
fˈoʊɡiɨʃ
01

Giống hoặc có đặc điểm của một người cổ hủ hoặc lập dị.

Resembling or characteristic of an oldfashioned or eccentric person.

Ví dụ

His fogyish ideas about social media are outdated and irrelevant today.

Những ý tưởng cổ hủ của anh về mạng xã hội đã lỗi thời.

Many people do not find her fogyish views appealing or modern.

Nhiều người không thấy quan điểm cổ hủ của cô hấp dẫn.

Are his fogyish opinions about fashion still popular among young people?

Liệu những ý kiến cổ hủ của anh về thời trang vẫn phổ biến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fogyish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fogyish

Không có idiom phù hợp