Bản dịch của từ Foodie trong tiếng Việt

Foodie

Noun [U/C]

Foodie (Noun)

fˈudi
fˈudi
01

Người có niềm yêu thích đặc biệt với ẩm thực; một người sành ăn.

A person with a particular interest in food; a gourmet.

Ví dụ

Foodies often explore new restaurants to try different cuisines.

Người yêu thích ẩm thực thường khám phá nhà hàng mới để thử các loại ẩm thực khác nhau.

The foodie community in the city organizes food festivals regularly.

Cộng đồng người yêu thích ẩm thực trong thành phố thường tổ chức các lễ hội ẩm thực định kỳ.

Being a foodie, Sarah enjoys cooking and trying out new recipes.

Là một người yêu thích ẩm thực, Sarah thích nấu ăn và thử các công thức mới.

Dạng danh từ của Foodie (Noun)

SingularPlural

Foodie

Foodies

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foodie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foodie

Không có idiom phù hợp