Bản dịch của từ Foot-chase trong tiếng Việt

Foot-chase

Noun [U/C]Verb

Foot-chase (Noun)

fˈʊtʃˌeɪs
fˈʊtʃˌeɪs
01

Một cuộc truy đuổi bằng chân, đặc biệt là bởi cảnh sát

A pursuit on foot especially by the police

Ví dụ

The police initiated a foot-chase after the suspect fled.

Cảnh sát đã bắt đầu một cuộc truy đuổi bằng chân sau khi nghi phạm bỏ chạy.

The foot-chase did not lead to any arrests last weekend.

Cuộc truy đuổi bằng chân không dẫn đến bất kỳ vụ bắt giữ nào vào cuối tuần trước.

Did the foot-chase occur near Central Park last night?

Có phải cuộc truy đuổi bằng chân đã xảy ra gần Central Park tối qua không?

Foot-chase (Verb)

fˈʊtʃˌeɪs
fˈʊtʃˌeɪs
01

Để đuổi theo một ai đó hoặc một cái gì đó đi bộ

To chase someone or something on foot

Ví dụ

The police foot-chased the suspect through downtown Chicago last night.

Cảnh sát đã đuổi theo nghi phạm bằng chân ở trung tâm Chicago tối qua.

They did not foot-chase the thief after he escaped.

Họ đã không đuổi theo tên trộm bằng chân sau khi hắn trốn thoát.

Did the witnesses see the police foot-chase the criminal?

Các nhân chứng có thấy cảnh sát đuổi theo tội phạm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foot-chase

Không có idiom phù hợp