Bản dịch của từ Footstool trong tiếng Việt

Footstool

Noun [U/C]

Footstool (Noun)

fˈʊtstul
fˈʊtstul
01

Ghế thấp để gác chân khi ngồi.

A low stool for resting the feet on when sitting.

Ví dụ

She placed her footstool next to the cozy armchair.

Cô ấy đặt ghế đẩu chân bên cạnh chiếc ghế bành ấm cúng.

He did not use a footstool during the social gathering.

Anh ấy không sử dụng ghế đẩu chân trong buổi gặp gỡ xã hội.

Is the footstool comfortable for guests at the party?

Ghế đẩu chân có thoải mái cho khách tại bữa tiệc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Footstool cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Footstool

Không có idiom phù hợp