Bản dịch của từ Footstool trong tiếng Việt
Footstool
Noun [U/C]
Footstool (Noun)
fˈʊtstul
fˈʊtstul
Ví dụ
She placed her footstool next to the cozy armchair.
Cô ấy đặt ghế đẩu chân bên cạnh chiếc ghế bành ấm cúng.
He did not use a footstool during the social gathering.
Anh ấy không sử dụng ghế đẩu chân trong buổi gặp gỡ xã hội.
Is the footstool comfortable for guests at the party?
Ghế đẩu chân có thoải mái cho khách tại bữa tiệc không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Footstool
Không có idiom phù hợp