Bản dịch của từ For what trong tiếng Việt
For what
Preposition
For what (Preposition)
fˈɔɹwət
fˈɔɹwət
Ví dụ
For what reason did Sarah join the charity event?
Vì lý do gì mà Sarah tham gia sự kiện từ thiện?
I don't know for what purpose the community center was built.
Tôi không biết mục đích nào mà trung tâm cộng đồng được xây dựng.
For what cause are they raising funds for the local school?
Họ đang gây quỹ cho trường địa phương vì lý do gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] It depends on field you are working in and position you are at [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Where it is What it is like What activities you can do there And explain why it is important [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
[...] In addition, people use a particular place because of it offers inside, not merely because of it looks like on the outside [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] A great daily routine will help you a ton in deciding to do to start your day and should be the next moves [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Idiom with For what
Không có idiom phù hợp