Bản dịch của từ Forefront trong tiếng Việt

Forefront

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forefront (Noun)

fˈɔɹfɹˌʌnt
fˈoʊɹfɹˌʌnt
01

Vị trí hoặc địa điểm dẫn đầu hoặc quan trọng nhất.

The leading or most important position or place.

Ví dụ

She is at the forefront of social activism in our community.

Cô ấy ở vị trí hàng đầu trong hoạt động xã hội ở cộng đồng của chúng ta.

The forefront of social change is often driven by young people.

Phía trước của sự thay đổi xã hội thường được thúc đẩy bởi giới trẻ.

The forefront of social media trends influences our daily lives significantly.

Phía trước của các xu hướng truyền thông xã hội ảnh hưởng đáng kể đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Dạng danh từ của Forefront (Noun)

SingularPlural

Forefront

Forefronts

Kết hợp từ của Forefront (Noun)

CollocationVí dụ

In the forefront (of)

Ở phía trước

The charity organization is in the forefront of helping the homeless.

Tổ chức từ thiện đang ở hàng đầu trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

At the forefront (of)

Ở vị trí hàng đầu

The charity organization is at the forefront of social welfare.

Tổ chức từ thiện đang ở hàng đầu về phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forefront cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Meanwhile, India was at the of butter production, producing 7,500 metric tons, more than three times that of the US and the EU's production figures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Forefront

At the forefront (of something)

ˈæt ðə fˈɔɹfɹˌʌnt ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đi đầu trong việc gì đó/ Ở vị trí tiên phong

At the place of greatest activity; vital or important to some activity.

The youth are at the forefront of climate change activism.

Thanh niên ở vị trí quan trọng nhất của phong trào bảo vệ môi trường.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the forefront of something...