Bản dịch của từ Foreshore trong tiếng Việt

Foreshore

Noun [U/C]

Foreshore (Noun)

fˈoʊɹʃˌoʊɹ
fˈoʊɹʃˌoʊɹ
01

Phần bờ biển nằm giữa mực nước cao và mực nước thấp, hoặc giữa nước và đất canh tác hoặc phát triển.

The part of a shore between high and lowwater marks or between the water and cultivated or developed land.

Ví dụ

The volunteers cleaned up the foreshore during the beach cleanup event.

Các tình nguyện viên đã dọn dẹp bãi biển trong sự kiện làm sạch bãi biển.

The children played on the foreshore, building sandcastles and collecting seashells.

Các em nhỏ chơi trên bờ biển, xây lâu đài cát và sưu tập vỏ sò.

The local government invested in improving the foreshore for recreational activities.

Chính quyền địa phương đầu tư vào việc cải thiện bờ biển cho các hoạt động giải trí.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foreshore

Không có idiom phù hợp