Bản dịch của từ Forfeiting trong tiếng Việt

Forfeiting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forfeiting (Verb)

fˈɔɹfətɨŋ
fˈɔɹfətɨŋ
01

Mất hoặc bị tước đoạt (tài sản) như một hình phạt cho hành vi sai trái.

Lose or be deprived of property as a penalty for wrongdoing.

Ví dụ

He risked forfeiting his job by not following company policies.

Anh ta đã liều mạng mất việc bằng cách không tuân thủ chính sách của công ty.

She faced forfeiting her membership for violating the club rules.

Cô ấy đối diện với việc mất quyền làm thành viên vì vi phạm các quy tắc của câu lạc bộ.

The student risked forfeiting his scholarship due to academic misconduct.

Học sinh đã liều mạng mất học bổng vì hành vi không trung thực trong học tập.

Dạng động từ của Forfeiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forfeit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forfeited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forfeited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forfeits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forfeiting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forfeiting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forfeiting

Không có idiom phù hợp