Bản dịch của từ Formate trong tiếng Việt
Formate

Formate (Noun)
The formate levels in the solution were measured accurately.
Mức độ formate trong dung dịch đã được đo chính xác.
Formate is commonly found in ant venom for defense.
Formate thường được tìm thấy trong nọc kiến để tự vệ.
The scientist studied the properties of formate in detail.
Nhà khoa học đã nghiên cứu chi tiết về tính chất của formate.
"Formate" là một từ tiếng Anh có nghĩa là một dạng muối hoặc este của axit formic. Trong ngữ cảnh hóa học, nó chỉ các hợp chất hữu cơ có chứa nhóm -OCHO. Trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English), "formate" được viết và phát âm giống nhau, tuy nhiên, cách sử dụng có thể khác nhau trong các lĩnh vực chuyên môn. Trong nghiên cứu hóa học, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ các phản ứng hóa học liên quan đến axit formic và các muối của nó.
Từ "formate" có nguồn gốc từ tiếng Latin, cụ thể là từ "formium", có nghĩa là "axit kiến". Hợp chất này được phát hiện lần đầu vào thế kỷ 19 và được sử dụng rộng rãi trong hóa học như một anion của axit formic. Ý nghĩa hiện tại của "formate" liên quan chặt chẽ đến vai trò của nó trong các phản ứng hóa học, đặc biệt trong các lĩnh vực sinh học và công nghiệp, khi nó tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và làm chất trung gian trong nhiều phản ứng hóa học.
Từ "formate" thường xuất hiện trong các ngữ cảnh khoa học như hóa học và sinh học, đặc biệt khi nói đến các muối hoặc este của axit formic. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này không phổ biến trong bài thi nghe, nói hay đọc, nhưng có thể xuất hiện trong bài viết liên quan đến nghiên cứu hoặc luận văn. Việc sử dụng từ này thường liên quan đến thảo luận về các hợp chất hóa học và ứng dụng của chúng trong công nghiệp, y học hay nghiên cứu môi trường.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)

