Bản dịch của từ Formic trong tiếng Việt

Formic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Formic (Adjective)

fˈɔɹmɪk
fˈɑɹmɪk
01

Của hoặc liên quan đến kiến.

Of or pertaining to ants.

Ví dụ

The formic behavior of ants includes complex communication through pheromones.

Hành vi formic của kiến bao gồm giao tiếp phức tạp qua các loại mùi.

Formic colonies exhibit organized structures for food storage and defense mechanisms.

Các tổ formic thể hiện cấu trúc tổ chức cho việc lưu trữ thức ăn và cơ chế phòng thủ.

The formic nature of ant societies allows for efficient division of labor.

Bản chất formic của xã hội kiến cho phép phân chia lao động hiệu quả.

02

(hóa học hữu cơ) của, liên quan đến hoặc có nguồn gốc từ axit formic (hoặc từ metan).

(organic chemistry) of, pertaining to or derived from formic acid (or from methane).

Ví dụ

The formic smell from the ants filled the room.

Mùi formic từ những con kiến lấp đầy căn phòng.

She noticed the formic acid on her hands after handling ants.

Cô nhận ra axit formic trên tay sau khi chạm vào kiến.

The formic compound was used in the experiment to attract ants.

Hợp chất formic được sử dụng trong thí nghiệm để thu hút kiến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/formic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Formic

Không có idiom phù hợp